Chú thích Đường_Đại_Tông

  1. Sách phủ Nguyên Quy
  2. Đường thư, quyển 10 chép là ngày 9 tháng 1 năm 727, nhưng có vài điểm bất hợp lý.
  3. Đường thư, quyển 11.
  4. Cựu Đường thư ghi rằng là ngày 9 tháng 1 năm 727, tuy nhiên có nhiều điểm không thỏa
  5. Trước đó hai vị Hoàng đế là Đường Trung TôngĐường Duệ Tông đều ở ngôi hai lần không liên tục
  6. Cựu Đường thư, quyển 11, Bản kỉ 11
  7. Cựu Đường thư, quyển 77, liệt truyện quyển 2
  8. Cựu Đường thư, quyển 107, liệt truyện 57
  9. Tư trị thông giám, quyển 214
  10. Nay là thủ đô Bắc Kinh, Trung Quốc
  11. 1 2 Tư trị thông giám, quyển 218
  12. Tân Đường thư, quyển 6, liệt truyện 6
  13. Cựu Đường thư, quyển 116, liệt truyện 56
  14. Tân Đường thư, quyển 6, Bản kỉ 6
  15. Tư trị thông giám, quyển 220
  16. Tư trị thông giám, quyển 222
  17. Cựu Đường thư, quyển 116
  18. Tư trị thông giám, quyển 222
  19. Tân Đường thư, quyển 225
  20. Cựu Đường thư, quyển 142
  21. Tư trị thông giám, quyển 223
  22. Cựu Đường thư, quyển 107
  23. Tân Đường thư, quyển 76
  24. Vận Thành, Sơn Tây, Trung Quốc hiện nay
  25. Tân Đường thư, quyển 224
  26. Huyện Càn, Thiểm Tây, Trung Quốc hiện nay
  27. Tân Đường thư, quyển 137
  28. Sơn Tây, Trung Quốc hiện nay
  29. Tư trị thông giám, quyển 224
  30. Nay thuộc Bắc Kinh, Trung Quốc
  31. Tân Đường thư, quyển 153
  32. 1 2 Tư trị thông giám, quyển 224
  33. Cựu Đường thư, quyển 200
  34. An Dương, Hà Nam ngày nay
  35. Hàm Đan, Hà Bắc hiện nay
  36. Khai Phong, Hà Nam, Trung Quốc hiện nay
  37. Tương Phàn, Hồ Bắc hiện nay
  38. 1 2 Tư trị thông giám, quyển 225
  39. Cuối cùng Nguyên Tái chọn cách chết nhanh bằng cách trực tiếp hành quyết, cả nhà ông ta đều bị giết, mộ phần tổ tiên bị xới lên
  40. Tân Đường thư, quyển 7
  41. 舊唐書/卷52: 代宗崔妃,博陵安平人。父峋,秘書少監。母楊氏,韓國夫人。天寶中,楊貴妃寵倖,即妃之姨母也。時韓國、虢國之寵,冠于戚里。時代宗為廣平王,故玄宗選韓國之女,嬪于廣平邸,禮儀甚盛。生召王偲。初,妃挾母氏之勢,性頗妒悍,及西京陷賊,母黨皆誅,妃從王至靈武,恩顧漸薄,達京而薨。
  42. 《册广平郡王崔妃文》:维天宝五载,岁次景戌,四月癸未朔十六日戊戌,皇帝若曰:於戏!朱邸传封,爰求嘉耦,琼笄作合,必择华宗。咨尔太子宫门郎崔珣长女,胄自轩冕,训承图记,柔闲内正,淑问外宣。既连荣於姻戚,且袭吉於龟筮,是用命尔为广平郡王妃。今遗使光禄大夫行门下侍郎陈希烈持节礼册。尔其虔奉仪则,祗膺典礼,克昌祚允,永固宗祧。可不慎欤?
  43. Tân Đường thư, quyển 83, liệt truyện quyển 8
Đường Đại Tông
Tiền nhiệm:
Đường Túc Tông
Hoàng đế nhà Đường
762-779
Kế nhiệm:
Đường Đức Tông
Cao Tổ (618 - 626) → Thái Tông (626 - 649) → Cao Tông (649 - 683) → Trung Tông(683 - 684)→Duệ Tông(684 - 690)→ Trung Tông (705 - 710)→Thương Đế (710)→ Duệ Tông (710 - 712)→ Huyền Tông (712 - 756)→ Túc Tông (756 - 762) → Đại Tông (762 - 779) → Đức Tông (779 - 805) → Thuận Tông (805) → Hiến Tông (806 - 820) → Mục Tông (820 - 824) → Kính Tông (824 - 827) → Văn Tông (827 - 841) → Vũ Tông (841 - 846) → Tuyên Tông (846 - 859) → Ý Tông (859 - 873) → Hy Tông (873 - 888)→ Chiêu Tông (888 - 904)→ Ai Đế (904 - 907)

Vua Trung Quốc  • Tam Hoàng Ngũ Đế  • Hạ  • Thương  • Chu  • Tần  • Hán  • Tam Quốc  • Tấn  • Ngũ Hồ loạn Hoa • Nam Bắc triều • Tùy  • Đường  • Ngũ đại Thập quốc  • Tống  • Liêu  • Tây Hạ  • Kim  • Nguyên  • Minh  • Thanh